DỊCH VỤ CỦA CHÚNG TÔI
Thiết Kế & Thi Công Nội Thất
Xem chi tiết...LÍ DO NÊN CHỌN CHÚNG TÔI

Phục vụ quý khách hàng tất cả các ngày trong tuần, kể cả chủ nhật và ngày lễ

Sử dụng các biện pháp chống thấm hiện đại nhất.

Cam kết chống thấm triệt để nhất

Hoàn tiền 100% nếu như bị thấm lại

Đảm bảo giá thành hợp lý

Bảo hành dài hạn
BẢNG BÁO GIÁ SỬA CHỮA VÀ CHỐNG THẤM DỘT
Bảng Báo Giá Dịch Vụ Chống Thấm
STT | Hạng mục thi công | Khối lượng | Đơn giá vật tư + Nhân công | Xuất xứ |
I | Nhà vệ sinh | |||
1 | Sika Latex – TH | m2 | 165.000 | Việt Nam |
2 | Sika Top Seal – 107 2 thành phần | m2 | 185.000 | Việt Nam |
3 | Sika Maxbon | m2 | 215.000 | Singapore |
4 | Màng lỏng gốc Polyurethane | m2 | 325.000 | Mais Polymer |
5 | Màng khò nóng gốc bitum dày 3mm | m2 | 210.000 | Italya |
6 | Màng khò nóng gốc bitum dày 4mm | m2 | 220.000 | Italya |
7 | Màng nhũ tương chống thấm đàn hồi | m2 | 175.000 | Membrane |
8 | Màng nhũ tương chống thấm đàn hồi | m2 | 175.000 | Flintkote |
II | Sàn mái, sân thượng | |||
1 | Màng chống thấm có hạt khoáng dán nhiệt | m2 | 255.000 | Italya |
2 | Màng chống thấm không có hạt khoáng dán nhiệt | m2 | 235.000 | Italya |
3 | Chống thấm sàn mái bằng Sika latex + Sika Membrane | 245.000 | Việt Nam | |
4 | Sika gốc xi măng Basf sell | m2 | 165.000 | Singapore |
III | Sân vườn ban công các loại | |||
1 | Sika chống thấm gốc gốc Polyurethane – Mriseal | m2 | 305.000 | Singapore |
2 | Chống thấm tường bằng KOVA | m2 | 175.000 | Việt Nam |
3 | Cuốn thanh trương nở + rót vữa không co ngót | cổ ống | 150.000 | Hàn Quốc |
4 | Xử lý vết nứt tường ngoài nhà bằng keo Seal “N” Flex 1 | md | 110.000 | Anh |
5 | Phòng vệ sinh cũ (trọn gói) | Phòng | 2.500.000 |
Bảng Báo Giá Dóc Trát Tường
STT | Hạng mục thi công | Khối lượng | Đơn giá (vnđ) | Đơn giá vật tư + Nhân công | ||
Vật tư | Nhân công | |||||
Tháo dỡ vận chuyển phế thải | ||||||
1 | Dóc vữa trát tường cũ | m2 | 95.000 | 95.000 | ||
2 | Dóc gạch ốp tường (ốp vệ sinh, ban công…) | m2 | 105.000 | 105.000 | ||
3 | Đục nền nhà vệ sinh, nền nhà… (tuỳ thuộc vào độ dày mỏng của nền) | m2 | 105.000 | 105.000 | ||
4 | Đục gạch ốp chân tường | md | 25.000 | 25.000 | ||
5 | Tháo dỡ trần thạch cao | m2 | 65.000 | 65.000 | ||
6 | Tháo dỡ vách thạch cao | m2 | 65.000 | 65.000 | ||
7 | Tháo dỡ cửa kính, cửa gỗ (tháo dỡ tận dụng) | bộ | 200.000 | 200.000 | ||
8 | Tháo dỡ thiết bị phòng vệ sinh (tháo tận dụng) | phòng | 250.000 | 250.000 |
Bảng Báo Giá Xây Trát Tường 110 – 220
STT | Hạng mục thi công | Khối lượng | Đơn giá (vnđ) | Vật tư + giá nhân công trát tường | ||
Vật tư | Nhân công | |||||
Xây, Trát | ||||||
1 | Xây tường gạch chỉ 110mm (tường thẳng) | m2 | 175.000 | 110.000 | 285.000 | |
2 | Xây tường gạch chỉ 220mm (tường thẳng) | m2 | 370.000 | 200.000 | 570.000 | |
3 | Trát tường mới xây bằng vữa xi măng mác 75 | m2 | 70.000 | 90.000 | 160.000 | |
4 | Trát tường cũ (tường dóc vữa trát ra) | m2 | 75.000 | 110.000 | 185.000 | |
5 | Trát cạnh cửa, cạnh dầm, cột (cạnh cửa sổ, cửa đi các loại) | md | 30.000 | 50.000 | 80.000 |
Bảng Báo Giá Sửa Chữa Ốp Lát
STT | Hạng mục thi công | Khối lượng | Đơn giá (vnđ) | Đơn giá vật tư + Nhân công | ||
Vật tư | Nhân công | |||||
1 | Ốp chân tường nổi (cao <=15cm) | md | 15.000 | 20.000 | 35.000 | |
2 | Ốp chân tường chìm (cao <=15cm) | md | 15.000 | 30.000 | 45.000 | |
3 | Ốp gạch tường nhà vệ sinh các loại.. | m2 | 185.000 | 130.000 | 315.000 | |
4 | Ốp gạch dạng trang trí (gạch thẻ, gạch hình lục giác….) | md | 85.000 | 150.000 | 235.000 | |
5 | Cán nền trung bình dày 3-4cm | m2 | 60.000 | 110.000 | 170.000 | |
6 | Cán nền trung bình dày 5-10cm | m2 | 110.000 | 80.000 | 190.000 | |
7 | Lát gạch nền các loại | m2 | 185.000 | 115.000 | 300.000 |
Bảng Báo Giá Trần Thạch Cao
STT | Hạng mục thi công | Khối lượng | Đơn giá (vnđ) | Đơn giá vật tư + Nhân công | ||
Vật tư | Nhân công | |||||
1 | Thạch cao chìm giật cấp (tấm 9ly tiêu chuẩn, xương Hà Nội) | m2 | 140.000 | 55.000 | 195.000 | |
2 | Thạch cao chìm giật cấp (tấm 9ly chống ẩm, khung xương Hà Nội) | m2 | 145.000 | 55.000 | 200.000 | |
3 | Thạch cao chìm giật cấp (tấm 9ly tiêu chuẩn, khung xương Vĩnh Tường) | m2 | 145.000 | 55.000 | 200.000 | |
4 | Thạch cao chìm giật cấp (tấm 9ly chống ẩm, khung xương Vĩnh Tường). | m2 | 155.000 | 55.000 | 210.000 | |
6 | Trần thả tấm 9ly kích thước 600x600mm khung xương Hà Nội | m2 | 125.000 | 45.000 | 170.000 | |
7 | Trần thả tấm 9ly kích thước 600x600mm khung xương Vĩnh Tường | m2 | 155.000 | 45.000 | 200.000 | |
8 | Vách thạch cao 1 mặt, tấm 9ly khung xương Hà Nội | m2 | 170.000 | 50.000 | 220.000 | |
9 | Vách thạch cao 2 mặt, tấm 9ly khung xương Hà Nội | m2 | 185.000 | 50.000 | 235.000 | |
10 | Vách thạch cao 1 mặt, tấm 9ly khung xương Vĩnh Tường | m2 | 245.000 | 50.000 | 395.000 | |
11 | Vách thạch cao 2 mặt, tấm 9ly khung xương Vĩnh Tường | m2 | 255.000 | 50.000 | 305.000 |
Ghi chú: Với sửa chữa nhà trọn gói hạng mục thi công thạch cao chìm giật cấp (tấm 9 ly tiêu chuẩn. Nếu phải xử lý mối nối và bả sơn hoàn thiện sẽ cộng thêm 60.000VND).
Bảng Báo Giá Hạng Mục Nhôm Kính
STT | Hạng mục thi công | Khối lượng | Đơn giá vật tư + Nhân công |
I | Nhôm kính Việt Pháp | ||
1 | Cửa sổ trượt 2 cánh – khung nhôm hệ 2600 | m2 | 1.050.000 |
2 | Cửa sổ mở quay 1 cánh – khung nhôm hệ 4400 Việt Pháp | m2 | 1.200.000 |
3 | Cửa sổ mở hất 1 cánh – khung nhôm hệ 4400 Việt Pháp | m2 | 1.200.000 |
4 | Cửa đi 1 cánh mở quay – khung nhôm hệ 4500, kính an toàn 6.38mm | m2 | 1.350.000 |
5 | Vách cố định – khung nhôm hệ 4400 Việt pháp, kính an toàn 6.38mm | m2 | 1.000.000 |
6 | Phụ kiện cửa tuỳ thuộc vào từng loại dao động từ (300.000 – 600.000vnđ/bộ) | ||
II | Nhôm kính Xingfa | ||
1 | Cửa sổ trượt 2 cánh – khung nhôm hệ 93 Xingfa, kính dán an toàn 6.38mm | m2 | 1.650.000 |
2 | Cửa sổ mở quay 1 cánh – khung nhôm hệ 55 Xingfa, kính dán an toàn 6.38mm | m2 | 1.750.000 |
3 | Cửa sổ mở hất 1 cánh – khung nhôm hệ 55 Xingfa, kính dán an toàn 6.38mm | m2 | 1.750.000 |
4 | Cửa đi 1 cánh mở quay – khung nhôm hệ 55 Xingfa, kính an toàn 6.38mm | m2 | 1.850.000 |
5 | Vách cố định – khung nhôm hệ 55 Xingfa, kính dán an toàn 6.38mm | m2 | 1.550.000 |
6 | Phụ kiện cửa tuỳ thuộc vào từng loại giao động từ (400.000 – 800.000vnđ/bộ) |
Bảng Báo Giá Hạng Mục Mái Tôn
STT | Hạng mục thi công | Khối lượng | Đơn giá vật tư + Nhân công |
1 | Tôn Việt Nhật | m2 | 290.000 – 490.000 |
2 | Tôn Hoa Sen | m2 | 310.000 – 500.000 |
3 | Tôn SSC | m2 | 310.000 – 420.000 |
4 | Tôn Olimpic | m2 | 360.000 – 470.000 |
5 | Tôn Tonmat | m2 | 370.000- 450.000 |
STT | Nội dung công việc | Đơn vị | Đơn giá (vnđ) |
1 | Cầu thang sắt xương cá | md | 1.600.000 -1.800.000 |
2 | Cầu thang sắt thông thường | md | 1.300.000 -1.500.000 |
3 | Lan can sắt hộp | md | 400.000 -600.000 |
4 | Lan can sắt mỹ thuật | md | 1.400.000 -1.600.000 |
5 | Chuồng cọp sắt hộp 12x12mm | m2 | 350.000 – 400.000 |
6 | Chuồng cọp sắt đặc 10x10mm | m2 | 450.000 -500.000 |
Lưu ý: Đơn giá sửa chữa nhà trọn gói có thể thay đổi tăng – giảm phụ thuộc vào địa hình thực tế thi công và khối lượng công việc. Để có được báo giá sửa chữa nhà chi tiết chính xác bạn hãy liên hệ tới Hotline: 0375.807.665 Nhưng chúng tôi cam kết bảng báo giá sửa nhà cạnh tranh nhất. HDA là đơn vị cải tạo nhà giá rẻ và uy tín nhất tại Hà Nội.
MỘT SỐ HÌNH ẢNH THỰC TẾ
QUY TRÌNH LÀM VIỆC CỦA CHÚNG TÔI

Tiếp nhận thông tin
Quy trình chuẩn, tiếp nhận thông tin, xử lý thông tin và hỗ trợ nhanh nhất. Nhân viên kỹ thuật đến trực tiếp xem cụ thể công việc cần làm.

Báo giá với khách hàng
Giá cả hợp lý cho từng hạng mục. Chúng tôi sẽ bàn giao lại cho quý khách theo đúng hạng mục sửa chữa và theo đúng tiến độ đưa ra.

Đi vào làm việc đúng quy trình
Nhân viên kỹ thuật được qua các lớp đào tạo chuyên môn. Bất kể một vấn đề nào chúng tôi tự tin đem lại cho khách hàng sự hài lòng cao nhất.

Nghiệm thu và bàn giao
Khi đã nghiệm thu xong, chúng tôi mới bàn giao cho khách và làm thủ tục thanh toán với khách hàng
KHÁCH HÀNG NÓI GÌ VỀ CHÚNG TÔI

Trịnh Tuyển – Hà Nội
Chúng tôi rất hài lòng với cách làm việc chuyên nghiệp của công ty chống thấm này

Nguyễn Hường – Thanh Xuân
Đội ngũ nhân viên với phong cách nhân viên chuyên nghiệp, trang thiết bị mới bên tôi rất an tâm

Tuấn Anh – Đông Anh
Dịch vụ chuyên nghiệp – Khảo sát báo giá trước khi thi công rất nhiệt tình. Chất lượng dịch vụ rất tốt.